Bảng thành phần dinh dưỡng Thịt, Cá, Trứng, Sữa

Đây là bảng dinh dưỡng các loại thực phẩm vô cùng quen thuộc tại Việt Nam. Bạn hãy thường xuyên đọc nó nhé.

bảng thành phần dinh dưỡng
Bảng thành phần dinh dưỡng Thịt, Cá, Trứng, Sữa

Chào bạn, VnGym tiếp tục cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về thành phần dinh dưỡng có trong các loại thực phẩm quen thuộc hàng ngày. Hãy dùng nó để lên thực đơn cho mình trong quá trình tập luyện thể dục thể hình nhé.


Tên Carb Fat Fat Bão Hòa Pro Năng Lượng
Ba chỉ / ba rọi (nước ngoài) 0 53 19 9 518
Ba chỉ / ba rọi (việt) 0 21.5 0 16.5 260
Bắp bò 0 6 2.5 34 201
Chim cút, thịt và mỡ 0 12 3 20 192
Chim cút, thịt 0 5 1 22 134
Chân gà, thịt và da 0 12 3 18 187
Chân gà, thịt 0 4 1 20 120
Chân ếch 0 0 0 16 73
Cua biển (xanh) 0 2 0 18 87
Cua nữ hoàng 0 1 0 19 91
Cua vua Alaska 0 0.6 0 18 84
Cá chim 0 8 3 17 146
Cá chép 0 5.5 1 18 127
Cá cơm 0 4.8 1.3 20.4 131
Cá mè 0 6 1 18 127
Cá mú 0 1 0 19 92
Cá nục (?) 0.5 7 0 24 114
Cá rô phi 0 2 1 20 96
Cá thu thái bình dương 0 8 2 20 158
Cá thu tây ban nha 0 6 2 19 139
Cá thu vua 0 2 0 20 105
Cá thu đại tây dương 0 14 3.5 19 205
Cá Tra/basa (?) 0 0 2 23 125,170.00
Cá đối 0 4 1 19 117
Cánh gà, thịt và da 0 16 4 18 222
Cánh gà, thịt 0 4 1 22 126
Cẳng gà, thịt và da 0 9 2 19 161
Cẳng gà, thịt 0 3 1 21 119
Cổ gà, thịt và da 0 26 7 14 297
Cổ gà, thịt 0 9 2 18 154
Da gà 0 32 9 13 349
Dạ dày bò 0 3.5 1 12.5 85
Dạ dày lợn 0 10 4 17 159
Gan bò 4 4 1 20 135
Gan gà 0 5 2 17 116
Gan lợn 2 4 1 21 134
Gan vịt 4 5 1 19 136
Hến 4 2 0.7 12 86
Lá lách 0 3 1 18 100
Lưng gà, thịt và mỡ 0 29 8 14 319
Lưng gà, thịt 0 6 2 20 137
Lươn, cá chình 0 12 2.5 19 184
Lưỡi bò 4 16 7 15 224
Lưỡi lợn 0 17 6 16 225
Móng lợn 0 13 4 23 212
Mỡ bò 0 94 52 2 854
Mỡ lá lợn 0 94 45 2 857
Mực nang 1.2 1.2 0 16.5 79
Mực ống 3.5 0 0 14 93
Nghêu 3 1 0 13 74
Phổi bò 0 3 1 16 92
Phổi lợn 0 3 1 14 85
Ruột non 0 17 8 8 182
5 0 1 13 79
Sườn bò (nạc và mỡ) 0 26 11 17 306
Tai lợn 1 15 5 22 234
Thận bò 0 3 1 18 103
Thận lợn 0 3 1 16 100
Thắt thăn lợn (nạc và mỡ) 0 13 4 20 198
Thắt thăn lợn (nạc) 0 6 2 21 143
Thịt bò tươi (cả con – cả nạc lẫn mỡ) 0 22.5 9 17.5 278
Thịt chân lợn (nạc và mỡ – phần phía hông) 0 16 5.5 19 222
Thịt chân lợn (nạc và mỡ) 0 19 7 17.5 245
Thịt chân lợn (nạc – phần phía hông) 0 5 2 21 137
Thịt chân lợn (nạc) 0 5.5 2 20.5 136
Thịt dê 0 2 1 21 109
Thịt gà xay 0 8 2 17 143
Thịt má lợn 0 70 25 6 655
Thịt sườn (nạc và mỡ) 0 23 7.5 15.5 277
Thịt thăn bò (phần nạc) 0 6 2 21 142
Thịt trâu 0 1 0 20 99
Thịt vai (nạc và mỡ) 0 18 6 17 236
Thịt vai (nạc) 0 7 2 20 148
Thịt ức bò (nạc và mỡ) 0 19 7.5 18.5 251
Thịt ức bò (phần nạc) 0 7 2.5 21 155
Tim bò 0 3.5 1.7 18 112
Tim gà 1 9 3 16 153
Tim lợn 1 4 1 17 118
Trứng chim cút sống 0 11 4 13 158
Trứng cá 4 18 4 25 252
Trứng gà bác 2 12 4 11 167
Trứng gà kho, rim 1 10 3 13 142
Trứng gà luộc 1 11 3 13 155
Trứng gà omelet 1 12 3 11 157
Trứng gà rán 1 15 4 14 196
Trứng gà sống, lòng trắng 1 0 0 10 47
Trứng gà sống, lòng đỏ 4 27 10 16 317
Trứng gà sống 1 10 3 13 143
Trứng gà tây 1 12 4 12 171
Trứng ngỗng sống 1 13 4 14 185
Trứng vịt lộn 1 12 0 17 226
Trứng vịt sống 1 14 4 13 185
Tôm hùm gai 2.4 1.5 0 20.5 112
Tôm hùm phương bắc 0.7 0.7 0 19 90
Tôm 0 0 0 16 100
Vịt hoang dã, thịt và da 0 15 5 17 211
Vịt nuôi, thịt và da 0 39 13 11 404
Vịt nuôi, thịt 0 6 2 18 132
Óc bò 1 11 2.5 11 143
Óc lợn 0 9 2 10 127
Đuôi lợn 0 33 12 18 378
Đùi gà, thịt và da 0 15 4 17 211
Đùi gà, thịt 0 4 1 20 119
Ốc 3.5 0 0 18 89
Ức gà, thịt và da 0 9 3 21 172
Ức gà, thịt 0 1 0 23 110